Đọc nhanh: 年均 (niên quân). Ý nghĩa là: trung bình hàng năm (tỷ lệ).
年均 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trung bình hàng năm (tỷ lệ)
annual average (rate)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年均
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 饮食 均衡 有助于 颐神 保年
- Ăn uống cân bằng giúp duy trì sức khỏe và tuổi thọ.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 人均收入 今年 有所 增长
- Thu nhập bình quân đầu người đã tăng.
- 工龄 满 三十年 以上 ( 含 三十年 ) 者 均 可 申请
- tuổi nghề trên 30 đều có quyền nộp đơn xin.
- 今年 的 雨水 很 均匀
- Năm nay, mưa rất đều đặn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
年›