Đọc nhanh: 年表 (niên biểu). Ý nghĩa là: niên biểu (bản ghi những sự kiện lịch sử trọng đại theo tuần tự thời gian).
年表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niên biểu (bản ghi những sự kiện lịch sử trọng đại theo tuần tự thời gian)
将重大历史事件按年月编排的表格
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年表
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
- 年终 决算 要 及时 填表 上报
- quyết toán cuối năm phải lập kịp thời, báo cáo lên cấp trên.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 表示 , 尾款 3000 元 已于 2004 年 1 月 2 日 付清
- Cho biết khoản thanh toán cuối cùng 3.000 nhân dân tệ đã được thanh toán đầy đủ vào ngày 2 tháng 1 năm 2004.
- 小王 太 年轻 , 喜欢 表现
- Tiểu Vương quá trẻ, thích thể hiện.
- 他 很多年 前 曾经 发表 过 小说
- ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.
- 庄稼人 都 能 当 代表 , 这 真是 到 了 人民 当家的 年代 啦
- nhà nông đều được làm đại biểu, đây thật sự là thời kỳ làm chủ của người dân.
- 这个 钟表 的 年代 已经 久远 了
- Chiếc đồng hồ này đã rất lâu đời rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
表›