Đọc nhanh: 平装本 (bình trang bổn). Ý nghĩa là: bìa mềm (sách).
平装本 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bìa mềm (sách)
paperback (book)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平装本
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 平装本
- bản đóng bìa mềm.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 他 本着 公平 的 精神 处理 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề dựa trên tinh thần công bằng.
- 有时 平衡表 上 所有者 权益 的 数量 指 的 是 净值 净资产 独资 资本
- Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng
- 这 本书 的 装潢 很 考究
- quyển sách này trang trí rất đẹp.
- 他 装作 一本正经 , 可是 你 看得出 他 是 在 开玩笑
- Anh ta giả vờ nghiêm túc, nhưng bạn có thể nhận ra rằng anh ta đang đùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
本›
装›