Đọc nhanh: 平足 (bình tú). Ý nghĩa là: bàn chân bẹt.
平足 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn chân bẹt
扁平足:指足弓减低或塌陷,脚心逐渐变成扁平的足病也叫平足
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平足
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 一盆 水 足够 用 了
- Một chậu nước đủ dùng rồi.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
足›