Đọc nhanh: 平桥 (bình kiều). Ý nghĩa là: Quận Bình Kiều của thành phố Tín Dương 信陽市 | 信阳市 , Hà Nam.
✪ 1. Quận Bình Kiều của thành phố Tín Dương 信陽市 | 信阳市 , Hà Nam
Pingqiao District of Xinyang City 信陽市|信阳市 [Xin4 yáng Shi4], Henan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平桥
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 浮舟 用于 支撑 浮桥 的 船只 , 可以 轻易 移动 的 建造 物 , 如 平底船
- Thuyền phao được sử dụng để làm nền móng cho cầu phao, là một công trình di động dễ dàng di chuyển, như thuyền đáy bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
桥›