Đọc nhanh: 平服 (bình phục). Ý nghĩa là: phục tùng; phục; ổn định.
平服 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục tùng; phục; ổn định
安定;服气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平服
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 我们 在 平台 上 晾衣服
- Chúng tôi phơi quần áo trên sân thượng.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 她 捋 平 衣服 的 褶皱
- Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.
- 这件 衣服 比 平时 贵
- Chiếc áo này đắt hơn bình thường.
- 她 穿着 平常 的 衣服
- cô ấy mặc quần áo bình thường.
- 衣服 打皱 了 , 熨平 了 再 穿
- nếp nhăn trên quần áo, ủi thẳng rồi hãy mặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
服›