Đọc nhanh: 平复 (bình phục). Ý nghĩa là: trở lại yên tĩnh, bình phục; hồi phục. Ví dụ : - 风浪渐渐地平复了。 sóng gió từ từ yên tĩnh trở lại.. - 经医调治,病体日渐平复。 qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
平复 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trở lại yên tĩnh
恢复平静
- 风浪 渐渐 地 平复 了
- sóng gió từ từ yên tĩnh trở lại.
✪ 2. bình phục; hồi phục
(疾病或创伤) 痊愈复原
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平复
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 暴风雨 过后 , 湖面 复归 平静
- qua cơn mưa bão, mặt hồ trở lại tĩnh lặng.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
- 风浪 渐渐 地 平复 了
- sóng gió từ từ yên tĩnh trở lại.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 中级 水平 的 学生 能够 理解 并 使用 复杂 的 句子
- Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.
- 高级 水平 的 学习者 可以 自如 地 进行 复杂 的 对话
- Người học ở trình độ cao cấp có thể dễ dàng tham gia vào các cuộc đối thoại phức tạp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
复›
平›