Đọc nhanh: 阳平声 (dương bình thanh). Ý nghĩa là: giai điệu tăng đều, giai điệu thứ hai của putonghua.
阳平声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giai điệu tăng đều, giai điệu thứ hai của putonghua
evenly rising tone, the second tone of putonghua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阳平声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 军方 声称 如 内乱 不 平息 将 实行 军管
- Quân đội tuyên bố rằng nếu cuộc nội chiến không được dập tắt, sẽ thực hiện quản lý quân sự.
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
- 我 在 草地 上 躺平 晒太阳
- Tôi nằm duỗi thẳng trên cỏ để tắm nắng.
- 平声 在 诗词 中 很 常见
- Thanh điệu thứ nhất rất phổ biến trong thơ từ.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 太阳 已经 平西 了 , 还是 这么 热
- mặt trời lặn rồi mà trời vẫn còn nóng thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
平›
阳›