Đọc nhanh: 平光 (bình quang). Ý nghĩa là: kính phẳng; kính thường (một loại kính râm, độ chiết quang bằng không).
平光 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kính phẳng; kính thường (một loại kính râm, độ chiết quang bằng không)
屈光度等于零的 (眼镜) ,如太阳镜和防护眼镜都是平光的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平光
- 他 躺平 在 沙滩 上 , 享受 阳光
- Anh ấy nằm yên trên bãi biển, tận hưởng ánh nắng.
- 平板 表面 很 光滑
- Bề mặt tấm bảng phẳng rất mịn màng.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 皮制品 任 一种 由 压平 上光 或 鞣制 过 的 皮 制成 的 物品 或 部件
- Bất kỳ loại sản phẩm bằng da nào được làm từ da được nén phẳng, đánh bóng hoặc tẩy da.
- 一场 风波 渐渐 平息 了
- cơn phong ba từ từ lắng xuống.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
平›