Đọc nhanh: 干饭 (can phạn). Ý nghĩa là: cơm khô; cơm. Ví dụ : - 你难道是吃干饭的? chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
干饭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơm khô; cơm
做熟后不带汤的米饭
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干饭
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 你 难道 是 吃干饭 的
- chẳng lẽ mày là một thằng bất tài à?
- 他 把 饭菜 吃 得 干干净净
- Anh ấy ăn hết sạch sành sanh.
- 一员 干将
- người có tài.
- 她 砸 了 自己 的 饭碗 , 干起 了 个体 经商 买卖
- Cô ấy đã bỏ việc và bắt đầu kinh doanh tư nhân.
- 开 饭馆 的 事 我 可 没 说 着 玩 , 要 干 就 真干 , 而且 要 干 好
- việc mở tiệm cơm tôi nói không nói đùa đâu, nếu làm thì làm thật, với lại phải làm cho tốt.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
饭›