Đọc nhanh: 干果炒货 (can quả sao hoá). Ý nghĩa là: Đồ sấy, rang khô.
干果炒货 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ sấy, rang khô
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干果炒货
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 桌上 放着 水果 干儿
- Trên bàn có đặt trái cây khô.
- 干鲜果品
- món ăn bằng hoa quả tươi và khô
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
- 货架 上 各个 品种 和 牌子 的 果冻 琳琅满目
- Sự đa dạng của các loại thạch và nhãn hiệu khác nhau trên kệ làm tôi choáng váng.
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
果›
炒›
货›