Đọc nhanh: 还没干 (hoàn một can). Ý nghĩa là: Vẫn chưa khô. Ví dụ : - 墨还没干,当心别蹭了。 Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
还没干 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẫn chưa khô
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还没干
- 一人 消费 , 没有 拖累 拍板 干脆
- một người tiêu xài, không cần phải tính toán dứt khoát
- 墨 还 没干 , 当心 别蹭 了
- Mực chưa khô, cẩn thận đừng quệt vào
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 下雨 以后 , 地皮 还 没有 干
- sau cơn mưa, mặt đất vẫn chưa khô.
- 为何 她 还 没 完成 任务 呢 ?
- Tại sao cô ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ?
- 事情 是 你 干 的 , 我 横 没 过问
- Việc này anh làm, dù thế nào tôi cũng không hỏi.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
- 什么 九点 了 , 车 还 没有 开
- Cái gì! chín giờ rồi xe vẫn chưa chạy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
没›
还›