Đọc nhanh: 干薪 (can tân). Ý nghĩa là: lương khống; ngồi không ăn lương; ngồi mát ăn bát vàng, lương chính.
干薪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lương khống; ngồi không ăn lương; ngồi mát ăn bát vàng
挂名不工作而领取的薪金
✪ 2. lương chính
指不包括其他收入的纯工资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干薪
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 她 想 干 一份 高薪 的 工作
- Cô ấy muốn tìm kiếm một công việc lương cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
薪›