Đọc nhanh: 干果 (can quả). Ý nghĩa là: quả vỏ cứng ít nước, hoa quả khô. Ví dụ : - 一种味道浓郁的好调味品和甜的干果之间有一个有趣的对比 Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
干果 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quả vỏ cứng ít nước
果实的一大类,包括荚果、坚果、颖果和瘦果通常指外有硬壳而水分少的果实,如栗子、核桃
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
✪ 2. hoa quả khô
晒干了的水果,如柿饼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干果
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 水果 被 孩子 吃 得 干净
- Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
- 我 把 苹果 洗 干净 了
- Tôi đã rửa sạch quả táo rồi.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
果›