Đọc nhanh: 果干 (quả can). Ý nghĩa là: Trái cây sấy khô. Ví dụ : - 如果干扰器失效你能重置通信系统吗 Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
果干 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trái cây sấy khô
由鲜果经过日晒或烘干而成的食品。水分在12%以内,便于保存。供直接食用或复制食品用。
- 如果 干扰器 失效 你 能 重置 通信 系统 吗
- Bạn có thể thiết lập lại viễn thông nếu bộ gây nhiễu bị vô hiệu hóa không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 果干
- 你 买 了 若干 苹果 ?
- Bạn đã mua bao nhiêu quả táo?
- 他 一口气 把 果汁 喝 得 干净
- Anh ấy uống một hơi hết sạch nước hoa quả.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 贩卖 干鲜果品
- bán trái cây tươi và khô.
- 水果 被 孩子 吃 得 干净
- Hoa quả bị bọn trẻ ăn hết sạch rồi.
- 苹果 的 蒂 有点 干枯 了
- Cuống của quả táo hơi héo.
- 我 把 苹果 洗 干净 了
- Tôi đã rửa sạch quả táo rồi.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
果›