Đọc nhanh: 干重 (can trọng). Ý nghĩa là: trọng lượng khô; trọng lượng ròng (trọng lượng máy bay không bao gồm nhiên liệu). Ví dụ : - 留著点儿劲儿,你一会儿还得干重活儿呢。 Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
干重 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trọng lượng khô; trọng lượng ròng (trọng lượng máy bay không bao gồm nhiên liệu)
航空发动机本身的重量,包括发动机运转所需的全部必要的附件及其传动装置,但不包括滑油、燃油及冷却液
- 留著 点儿 劲儿 , 你 一会儿 还 得 干重 活儿 呢
- Hãy giữ lại một chút sức lực, sau đó bạn sẽ phải làm công việc nặng nề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干重
- 重活儿 他 干不了 , 做点 零活儿 还 行
- việc nặng anh ấy làm không nổi, làm việc vặt này thì được.
- 干系 重大
- gánh trách nhiệm lớn
- 当时 若 警方 迟 一些 干预 就 会 发生 严重 的 暴力事件 了
- Nếu lúc đó lực lượng cảnh sát can thiệp chậm một chút, một vụ việc bạo lực nghiêm trọng đã xảy ra.
- 我 并 不是 自吹自擂 , 但 所有 的 重要 工作 都 是 我 干 的
- Tôi không tự cao tự đại, nhưng tất cả các công việc quan trọng đều do tôi làm.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他 专找 重活 干
- Anh ấy chuyên tìm việc nặng làm.
- 团队 的 骨干力量 很 重要
- Lực lượng nòng cốt của đội ngũ rất quan trọng.
- 骨干 起着 重要 作用
- Xương sống đóng vai trò quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
重›