Đọc nhanh: 干家 (can gia). Ý nghĩa là: làm việc nhà (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), người tài; người có năng lực. Ví dụ : - 我们有个女仆干家务活儿. Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
✪ 1. làm việc nhà (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
当家;主持家务 (多见于早期白话)
- 我们 有个 女仆 干 家务 活儿
- Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.
✪ 2. người tài; người có năng lực
很能干的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干家
- 家家户户 都 打扫 得 很 干净
- mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.
- 大家 一起 干 了 这杯 !
- Mọi người cùng uống cạn ly này nha!
- 他 在 家用 音乐 和 饼干 招待 她
- Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.
- 在家 躺 着 啥 也 不 干 , 真爽
- Nằm không ở nhà thật sướng.
- 你 干出 这种 让 别人 看不起 的 事 , 我们 全家人 的 脸 都 没 地儿 搁
- anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.
- 国家 的 骨干力量 要 加强
- Lực lượng trụ cột của quốc gia cần tăng cường.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
干›