干家 gàn jiā
volume volume

Từ hán việt: 【can gia】

Đọc nhanh: 干家 (can gia). Ý nghĩa là: làm việc nhà (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), người tài; người có năng lực. Ví dụ : - 我们有个女仆干家务活儿. Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.

Ý Nghĩa của "干家" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. làm việc nhà (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)

当家;主持家务 (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 有个 yǒugè 女仆 nǚpú gàn 家务 jiāwù 活儿 huóer

    - Chúng tôi có một người hầu phụ làm việc nhà.

✪ 2. người tài; người có năng lực

很能干的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干家

  • volume volume

    - 家家户户 jiājiāhùhù dōu 打扫 dǎsǎo hěn 干净 gānjìng

    - mọi nhà đều quét dọn sạch sẽ.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ gàn le 这杯 zhèbēi

    - Mọi người cùng uống cạn ly này nha!

  • volume volume

    - zài 家用 jiāyòng 音乐 yīnyuè 饼干 bǐnggàn 招待 zhāodài

    - Anh ấy chiêu đãi cô ấy bằng âm nhạc và bánh quy tại nhà.

  • volume volume

    - 在家 zàijiā tǎng zhe shá gàn 真爽 zhēnshuǎng

    - Nằm không ở nhà thật sướng.

  • volume volume

    - 干出 gànchū 这种 zhèzhǒng ràng 别人 biérén 看不起 kànbùqǐ de shì 我们 wǒmen 全家人 quánjiārén de liǎn dōu méi 地儿 dìer

    - anh làm ra loại việc mà người khác coi thường, mặt mũi cả nhà chúng tôi không biết để vào đâu.

  • volume volume

    - 国家 guójiā de 骨干力量 gǔgànlìliàng yào 加强 jiāqiáng

    - Lực lượng trụ cột của quốc gia cần tăng cường.

  • volume volume

    - 为了 wèile 家人 jiārén de 健康 jiànkāng 干杯 gānbēi

    - Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!

  • - 每天 měitiān dōu 打扫卫生 dǎsǎowèishēng 保持 bǎochí 家里 jiālǐ 干净 gānjìng

    - Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao