在干嘛? Zài gàn ma?
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 在干嘛? Ý nghĩa là: Đang làm gì đó?. Ví dụ : - 在干嘛我们一起去看电影吧! Đang làm gì vậy? Chúng ta cùng đi xem phim nhé!. - 在干嘛有没有空帮我一个忙? Đang làm gì thế? Bạn có rảnh giúp tôi chút không?

Ý Nghĩa của "在干嘛?" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

在干嘛? khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Đang làm gì đó?

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 干嘛 gànma 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Đang làm gì vậy? Chúng ta cùng đi xem phim nhé!

  • volume volume

    - zài 干嘛 gànma 有没有 yǒuméiyǒu 空帮 kōngbāng 一个 yígè máng

    - Đang làm gì thế? Bạn có rảnh giúp tôi chút không?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 在干嘛?

  • volume volume

    - éi zài 干嘛 gànma ya

    - Ê, đang làm đấy?

  • volume volume

    - zài 那儿 nàér 干嘛 gànma

    - Anh ấy đang làm gì ở đó?

  • volume

    - 既然 jìrán 不想 bùxiǎng hái 干嘛 gànma

    - Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?

  • volume volume

    - 干嘛 gànma 坐在 zuòzài 那里 nàlǐ

    - Sao anh ấy ngồi ở đó?

  • volume volume

    - zài 干嘛 gànma kuài 答应 dāyìng 一声 yīshēng

    - Bạn đang làm gì thế? mau đáp lại một tiếng.

  • - zài 干嘛 gànma 我们 wǒmen 一起 yìqǐ kàn 电影吧 diànyǐngba

    - Đang làm gì vậy? Chúng ta cùng đi xem phim nhé!

  • - zài 干嘛 gànma 有没有 yǒuméiyǒu 空帮 kōngbāng 一个 yígè máng

    - Đang làm gì thế? Bạn có rảnh giúp tôi chút không?

  • - zài 房间 fángjiān 干嘛 gànma ne 这么 zhème 安静 ānjìng

    - Bạn đang làm gì trong phòng thế? Yên lặng vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+11 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma
    • Âm hán việt: Ma
    • Nét bút:丨フ一丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RIJC (口戈十金)
    • Bảng mã:U+561B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Zài
    • Âm hán việt: Tại
    • Nét bút:一ノ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KLG (大中土)
    • Bảng mã:U+5728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Can 干 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān , Gàn , Hán
    • Âm hán việt: Can , Cán
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MJ (一十)
    • Bảng mã:U+5E72
    • Tần suất sử dụng:Rất cao