Đọc nhanh: 去干嘛 Ý nghĩa là: Đi làm gì?. Ví dụ : - 你要去超市?去干嘛?不是刚买菜吗? Bạn định đi siêu thị? Đi làm gì? Chẳng phải vừa mua đồ sao?. - 他们下午去公园了,你没问去干嘛吗? Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
去干嘛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đi làm gì?
- 你 要 去 超市 ? 去 干嘛 ? 不是 刚 买菜 吗 ?
- Bạn định đi siêu thị? Đi làm gì? Chẳng phải vừa mua đồ sao?
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去干嘛
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
- 他 干嘛 这样 对待 我 ?
- Sao anh ấy đối xử với tôi như vậy?
- 既然 他 对不起 我 , 我 去 干嘛 这倒 也 是
- Anh ta có lỗi với tôi, tôi còn đi làm cái gì nữa- Đúng vậy
- 他们 一清早 就 干活 去 了
- sáng tinh mơ họ đã đi làm rồi.
- 在 干嘛 ? 我们 一起 去 看 电影吧 !
- Đang làm gì vậy? Chúng ta cùng đi xem phim nhé!
- 你 要 去 超市 ? 去 干嘛 ? 不是 刚 买菜 吗 ?
- Bạn định đi siêu thị? Đi làm gì? Chẳng phải vừa mua đồ sao?
- 他们 下午 去 公园 了 , 你 没 问 去 干嘛 吗 ?
- Chiều nay họ đi công viên rồi, bạn không hỏi đi làm gì à?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
嘛›
干›