Đọc nhanh: 干哕 (can uyết). Ý nghĩa là: nôn khan; oẹ; khó chịu; mắc ói; buồn nôn; nhộn nhạo. Ví dụ : - 他一闻到汽油味就干哕。 Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
干哕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nôn khan; oẹ; khó chịu; mắc ói; buồn nôn; nhộn nhạo
要呕吐又吐不出来
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干哕
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 干 哕
- nôn khan
- 一干人
- người có liên can
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 下午 虽然 只 干 了 两个 钟头 , 可是 很 出活
- buổi chiều tuy là chỉ làm có hai tiếng nhưng mà rất nhiều việc.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 一 闻到 汽油味 就 干 哕
- Anh ấy hễ ngửi thấy mùi xăng là mắc ói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
哕›
干›