Các biến thể (Dị thể) của 哕

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

    𣤠

Ý nghĩa của từ 哕 theo âm hán việt

哕 là gì? (Hối, Uyết, Uế). Bộ Khẩu (+6 nét). Tổng 9 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: nôn, mửa, oẹ, nôn, mửa, oẹ. Từ ghép với : Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết, Oẹ một cái nôn ra hết., Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết, Oẹ một cái nôn ra hết. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nôn, mửa, oẹ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (khn) Nôn, mửa

- Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết

* ② (thanh) Ộc, oẹ

- Oẹ một cái nôn ra hết.

Từ điển phổ thông

  • nôn, mửa, oẹ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (khn) Nôn, mửa

- Vừa uống xong thuốc đã nôn ra hết

* ② (thanh) Ộc, oẹ

- Oẹ một cái nôn ra hết.

Từ ghép với 哕