Đọc nhanh: 幅 (bức.phúc). Ý nghĩa là: khổ (vải, lụa), chiều ngang; biên độ; bề rộng; chiều rộng, bức; tấm; miếng . Ví dụ : - 这块布的幅面很宽。 Khổ của tấm vải này rất rộng.. - 这种布料的幅面比较窄。 Khổ của loại vải này khá hẹp.. - 这条河的幅度很大。 Chiều rộng con sông này rất rộng.
幅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khổ (vải, lụa)
(幅儿) 布帛、呢绒等的宽度
- 这块 布 的 幅面 很 宽
- Khổ của tấm vải này rất rộng.
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
✪ 2. chiều ngang; biên độ; bề rộng; chiều rộng
泛指宽度
- 这条 河 的 幅度 很大
- Chiều rộng con sông này rất rộng.
- 这座 桥 的 幅度 很大
- Bề rộng của cây cầu này rất lớn.
幅 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức; tấm; miếng
(幅儿) 量词,用于布帛、呢绒、图画等
- 这里 有 一幅 布
- Có một tấm vải ở đây.
- 她 收藏 了 一幅 名画
- Cô ấy đã sưu tầm một bức tranh nổi tiếng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 幅
✪ 1. Số lượng + 幅 + Danh từ (作品/ 画/ 油画)
- 他 画 了 三幅 画
- Anh ấy vẽ ba bức tranh.
- 墙上 挂 着 三幅 画
- Trên tường treo ba bức tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幅
- 他 偷 了 一幅 拉斐尔
- Anh ta đã đánh cắp một Raphael!
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 他 影画 一幅 山水
- Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.
- 今年 的 销量 大幅度提高
- Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.
- 他 向来 不修边幅
- Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.
- 预算 大幅度 被 砍
- Ngân sách bị cắt giảm mạnh.
- 他 只用 几笔 , 便 勾勒 出 一幅 海上 日出 的 图景
- anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幅›