volume volume

Từ hán việt: 【bức.phúc】

Đọc nhanh: (bức.phúc). Ý nghĩa là: khổ (vải, lụa), chiều ngang; biên độ; bề rộng; chiều rộng, bức; tấm; miếng . Ví dụ : - 这块布的幅面很宽。 Khổ của tấm vải này rất rộng.. - 这种布料的幅面比较窄。 Khổ của loại vải này khá hẹp.. - 这条河的幅度很大。 Chiều rộng con sông này rất rộng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khổ (vải, lụa)

(幅儿) 布帛、呢绒等的宽度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这块 zhèkuài de 幅面 fúmiàn hěn kuān

    - Khổ của tấm vải này rất rộng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 布料 bùliào de 幅面 fúmiàn 比较 bǐjiào zhǎi

    - Khổ của loại vải này khá hẹp.

✪ 2. chiều ngang; biên độ; bề rộng; chiều rộng

泛指宽度

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这条 zhètiáo de 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Chiều rộng con sông này rất rộng.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo de 幅度 fúdù 很大 hěndà

    - Bề rộng của cây cầu này rất lớn.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bức; tấm; miếng

(幅儿) 量词,用于布帛、呢绒、图画等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 一幅 yīfú

    - Có một tấm vải ở đây.

  • volume volume

    - 收藏 shōucáng le 一幅 yīfú 名画 mínghuà

    - Cô ấy đã sưu tầm một bức tranh nổi tiếng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số lượng + 幅 + Danh từ (作品/ 画/ 油画)

Ví dụ:
  • volume

    - huà le 三幅 sānfú huà

    - Anh ấy vẽ ba bức tranh.

  • volume

    - 墙上 qiángshàng guà zhe 三幅 sānfú huà

    - Trên tường treo ba bức tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - tōu le 一幅 yīfú 拉斐尔 lāfěiěr

    - Anh ta đã đánh cắp một Raphael!

  • volume volume

    - xiàng 一匹 yìpǐ 马驹 mǎjū 昂头 ángtóu 急奔 jíbēn 步幅 bùfú 匀称 yúnchèn 步频 bùpín 紧凑 jǐncòu 蹬动 dēngdòng 有力 yǒulì

    - Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ

  • volume volume

    - 影画 yǐnghuà 一幅 yīfú 山水 shānshuǐ

    - Anh ấy mô phỏng một bức tranh sơn thủy.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销量 xiāoliàng 大幅度提高 dàfúdùtígāo

    - Doanh số bán hàng năm nay tăng đáng kể.

  • volume volume

    - 向来 xiànglái 不修边幅 bùxiūbiānfú

    - Anh ấy trước nay không chú ý đến vẻ bề ngoài.

  • volume volume

    - 预算 yùsuàn 大幅度 dàfúdù bèi kǎn

    - Ngân sách bị cắt giảm mạnh.

  • volume volume

    - 只用 zhǐyòng 几笔 jǐbǐ 便 biàn 勾勒 gōulè chū 一幅 yīfú 海上 hǎishàng 日出 rìchū de 图景 tújǐng

    - anh ấy chỉ phát hoạ vài nét mà đã vẽ được bức tranh mặt trời mọc trên biển.

  • volume volume

    - 这幅 zhèfú huà 装饰 zhuāngshì 非常 fēicháng 精美 jīngměi

    - Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức , Phúc
    • Nét bút:丨フ丨一丨フ一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LBMRW (中月一口田)
    • Bảng mã:U+5E45
    • Tần suất sử dụng:Cao