Đọc nhanh: 无檐便帽 (vô thiềm tiện mạo). Ý nghĩa là: Mũ thường không vành.
无檐便帽 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mũ thường không vành
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无檐便帽
- 帽檐 儿
- vành mũ
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 此事 上级 并 无 指示 , 未便 擅自处理
- việc này không có chỉ thị cấp trên, không nên tự tiện giải quyết
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 我 只求 , 能够 陪 着 小 师傅 在 恒山 终老 便 此生 无憾 了
- Ta chỉ muốn có thể ở tới già cùng tiểu sư phụ ở Hành Sơn, cũng coi như kiếp này không hối hận.
- 随便 你 , 我 无所谓
- Tùy bạn, tôi không sao đâu.
- 无袖 T恤 适合 运动 或 在家 穿 , 特别 方便
- Áo sát nách phù hợp để tập thể thao hoặc mặc ở nhà, rất tiện lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
帽›
无›
檐›