Đọc nhanh: 介电常数 (giới điện thường số). Ý nghĩa là: hằng số điện môi.
介电常数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hằng số điện môi
dielectric constant
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 介电常数
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 他们 非常 精于 数学
- Họ rất tinh thông toán học.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
- 在 家中 , 我常 节约用电
- Ở nhà, tôi thường tiết kiệm điện.
- 地狱 在 电影 里 常常 出现
- Địa ngục thường xuất hiện trong phim.
- 发电机 运转 正常
- máy phát điện chạy bình thường
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他们 经常 一起 去 看 电影
- Họ thường đi xem phim cùng nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
介›
常›
数›
电›