Đọc nhanh: 帮佐 (bang tá). Ý nghĩa là: Giúp đỡ công việc — Người giữ chức vụ phụ tá.
帮佐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giúp đỡ công việc — Người giữ chức vụ phụ tá
法国占领时期用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帮佐
- 互相帮助
- Giúp đỡ lẫn nhau
- 黑帮 头目
- bọn đầu sỏ phản động; đầu sỏ xã hội đen.
- 今天 我 帮 她 刷 网课
- hôm nay tôi giúp cô ấy học trên mạng
- 他 不 帮忙 , 倒 添乱
- Anh ấy không giúp đỡ ngược lại còn làm thêm rắc rối.
- 他 乐于 帮忙 别人
- Anh ấy vui vẻ với việc giúp đỡ người khác.
- 事情 都 做 完 了 , 你 才 说 要 帮忙 , 这 不是 马后炮 吗
- việc đã làm xong rồi, anh mới nói đến giúp đỡ, thế không phải là nói vuốt đuôi à?
- 他 一生 都 在 帮助 别人
- Cả đời anh ấy đều giúp đỡ người khác.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佐›
帮›