Đọc nhanh: 帧率 (tránh suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ khung hình.
帧率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ khung hình
frame rate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帧率
- 他 做事 很率
- Anh ta làm việc rất cẩu thả.
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 他 做事 非常 草率
- Anh ấy làm việc rất cẩu thả.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 率先 开启 了 新 项目
- Họ đã tiên phong bắt đầu dự án mới.
- 他们 正在 制定 新 的 预防措施 来 减少 交通事故 的 发生率
- Họ đang phát triển các biện pháp dự phòng mới để giảm tỷ lệ xảy ra tai nạn giao thông.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 高 离婚率 通常 与 经济 压力 和 婚姻 不 和谐 有关
- Tỉ lệ ly hôn cao thường liên quan đến áp lực kinh tế và sự bất hòa trong hôn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帧›
率›