Đọc nhanh: 带状疱疹 (đới trạng bào chẩn). Ý nghĩa là: herpes zoster (thuốc), tấm lợp. Ví dụ : - 里奥左臂的带状疱疹让他疼痛不已 Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
带状疱疹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. herpes zoster (thuốc)
herpes zoster (medicine)
✪ 2. tấm lợp
shingles
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带状疱疹
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 不可名状
- Không thể tả xiết được.
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 不但 大人 遭殃 , 还 连带 孩子 受罪
- không những chỉ có người lớn gặp phải tai ương, mà trẻ con còn phải chịu liên luỵ.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下象棋 不 带劲 , 还是 打球 吧
- không hứng đánh cờ thì đi đánh bóng vậy.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
状›
疱›
疹›