Đọc nhanh: 疱疹 (bào chẩn). Ý nghĩa là: mụn nước (bệnh đậu mùa, thuỷ đậu), bệnh ecpet; bệnh mụn rộp. Ví dụ : - 里奥左臂的带状疱疹让他疼痛不已 Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
疱疹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mụn nước (bệnh đậu mùa, thuỷ đậu)
皮肤表面出现的黄白色或半透明的小水疱,常成片出现,里面充满液体天花、水痘等都能有这种症状
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
✪ 2. bệnh ecpet; bệnh mụn rộp
皮肤病,病原体是一种病毒,多发生在上唇或面部,症状是局部先发痒,然后出现水泡状的隆起,内含透明的液体,有微痛,一两周后结痂自愈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疱疹
- 里奥 左臂 的 带状疱疹 让 他 疼痛 不已
- Leo đã bị một trường hợp đau đớn vì bệnh zona ở cánh tay trái.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 皮疹 搔後会 恶化
- Sau khi ngứa, ban sẽ trở nên tồi tệ hơn.
- 我 皮肤过敏 , 起 了 疹子
- Da tôi bị dị ứng và nổi mẩn.
- 他 的 皮肤 容易 起 疹子
- Da anh ấy dễ nổi mẩn.
- 她 身上 出 了 很多 疹子
- Cô ấy nổi rất nhiều mẩn ngứa trên da.
- 脖子 起 了 几个 疱
- Trên cổ mọc mấy cái mụn nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疱›
疹›