Đọc nhanh: 带式输送机 (đới thức thâu tống cơ). Ý nghĩa là: Băng tải.
带式输送机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Băng tải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带式输送机
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 输送带
- băng tải.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 她 经常 捐 输给 慈善机构
- Cô ấy thường xuyên quyên góp cho các tổ chức từ thiện.
- 什么 时候 我 也 会 开 飞机 , 那才 带劲 呢
- khi nào tôi biết lái máy bay thì lúc đó mới thích!
- 去 见 客户 的 时候 , 把 领带 系 上 , 显得 正式
- Khi bạn đến gặp khách hàng, hãy đeo cà vạt để trông bảnh tỏn, lịch sự .
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
式›
机›
输›
送›