带分数 dài fēnshù
volume volume

Từ hán việt: 【đới phân số】

Đọc nhanh: 带分数 (đới phân số). Ý nghĩa là: phần hỗn hợp, hỗn số (nghĩa là với một phần nguyên và một phần phân số, ví dụ: bốn và ba phần tư), xem thêm: phân số không đúng 假分數 | 假分数 và phân số thích hợp 真分數 | 真分数.

Ý Nghĩa của "带分数" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

带分数 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. phần hỗn hợp

mixed fraction

✪ 2. hỗn số (nghĩa là với một phần nguyên và một phần phân số, ví dụ: bốn và ba phần tư)

mixed number (i.e. with an integer part and a fraction part, e.g. four and three quarters)

✪ 3. xem thêm: phân số không đúng 假分數 | 假分数 và phân số thích hợp 真分數 | 真分数

see also: improper fraction 假分數|假分数 [jiǎ fēn shù] and proper fraction 真分數|真分数 [zhēn fēn shù]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带分数

  • volume volume

    - de 分数 fēnshù shì 三分 sānfēn

    - Điểm số của anh ấy là ba điểm.

  • volume volume

    - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • volume volume

    - 分数 fēnshù

    - phép tính phân số.

  • volume volume

    - 三门 sānmén 功课 gōngkè de 平均 píngjūn 分数 fēnshù shì 87 fēn

    - bình quân ba môn được 87 điểm.

  • volume volume

    - de 分数 fēnshù 刚刚 gānggang 达标 dábiāo

    - Điểm số của anh ấy vừa đủ đạt tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - de 考试成绩 kǎoshìchéngjì 超过 chāoguò le 本市 běnshì 录取 lùqǔ 分数线 fēnshùxiàn

    - kết quả thi của anh ấy hơn điểm chuẩn của thành phố.

  • volume volume

    - cóng 一位 yīwèi 数学老师 shùxuélǎoshī de 家里 jiālǐ jiè dào 一本 yīběn 微积分 wēijīfēn

    - Ông mượn được quyển "Vi - Tích phân" ở nhà một giáo sư toán học.

  • - 两次 liǎngcì 失误 shīwù ràng 对方 duìfāng 得到 dédào le 轻松 qīngsōng de 分数 fēnshù

    - Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao