Đọc nhanh: 带上 (đới thượng). Ý nghĩa là: để đi cùng với một. Ví dụ : - 包扎伤口的绷带上渗出了血。 máu thấm qua băng buộc vết thương.. - 请随身带上团的关系。 Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.. - 他腰带上滴里嘟噜地挂着好多钥匙。 Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.
带上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đi cùng với một
to take along with one
- 包扎 伤口 的 绷带 上 渗出 了 血
- máu thấm qua băng buộc vết thương.
- 请 随身带 上团 的 关系
- Hãy mang theo giấy chứng nhận của Đoàn.
- 他 腰带 上 滴里嘟噜 地挂 着 好多 钥匙
- Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.
- 皮带 上别 着 一支 枪
- Trên thắt lưng có gài một khẩu súng.
- 饰带 上能 查到 什么 吗
- Bạn có thể lấy bất cứ thứ gì ra khỏi tấm băng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 带上
- 他 被 带上 公堂
- Anh ấy bị dẫn đến công đường.
- 出去 就 手儿 把门 带上
- đi ra tiện tay khép cửa.
- 他 总是 把 护身符 带 在 身上
- Anh ấy luôn mang theo chiếc bùa hộ mệnh bên mình.
- 他 脸上 带 着 安祥 的 微笑
- Anh ấy nở một nụ cười yên bình.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 上 大学 的 哪个 不带 电脑
- Không ai thực sự vào đại học mà không có ai.
- 上街 时 给 带 点儿 茶叶 来
- Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà
- 他 腰带 上 滴里嘟噜 地挂 着 好多 钥匙
- Thắt lưng anh ấy móc nhiều chìa khoá lớn nhỏ khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
带›