Đọc nhanh: 希西家 (hi tây gia). Ý nghĩa là: Hezekiah hay Ezekias (740-687 TCN), vị vua thứ mười hai của Judah (Do Thái giáo).
希西家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hezekiah hay Ezekias (740-687 TCN), vị vua thứ mười hai của Judah (Do Thái giáo)
Hezekiah or Ezekias (740-687 BC), twelfth king of Judah (Judaism)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 希西家
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 不能 把 公家 的 东西 据 为 已有
- không thể lấy đồ chung làm của riêng.
- 国家 对于 青年一代 寄予 极大 的 希望
- quốc gia đặt hy vọng lớn vào thế hệ thanh niên.
- 南希 还 没 回家
- Nancy vẫn chưa về nhà.
- 你 在 那家 商店 里 总 可 买 到 物有所值 的 东西
- Bạn luôn có thể mua những thứ đáng đồng tiền trong cửa hàng đó.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
- 家里 有 很多 书 、 杂志 之类 的 东西
- Nhà có nhiều sách, tạp chí, v.v.
- 剩男 剩女 回家 过年 已成 难题 , 希望 父母 们 不要 杞人忧天
- Trai ế gái ế về quê ăn tết đã khó, hi vọng cha mẹ đừng nên lo xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
希›
西›