师友 shī yǒu
volume volume

Từ hán việt: 【sư hữu】

Đọc nhanh: 师友 (sư hữu). Ý nghĩa là: người bạn mà bạn có thể tìm kiếm lời khuyên.

Ý Nghĩa của "师友" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

师友 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. người bạn mà bạn có thể tìm kiếm lời khuyên

friend from whom you can seek advice

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 师友

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 比方 bǐfang 友谊 yǒuyì xiàng qiáo

    - Giáo viên ví tình bạn như cây cầu.

  • volume volume

    - 良师益友 liángshīyìyǒu

    - thầy giỏi bạn tốt.

  • volume volume

    - 毫无疑问 háowúyíwèn shì de 良师益友 liángshīyìyǒu

    - Cô ấy chắc chắn là cố vấn của tôi.

  • volume volume

    - wén 老师 lǎoshī shì 妈妈 māma de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Văn là bạn của mẹ tôi.

  • volume volume

    - xiāng 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Cô giáo Hương là bạn của tôi.

  • volume volume

    - jiē 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy giáo Tiếp là bạn của tôi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī shì de 朋友 péngyou

    - Thầy Hứa là bạn của tôi.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào de 老师 lǎoshī hěn 友善 yǒushàn

    - Giáo viên trong trường rất thân thiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao