帆樯 fān qiáng
volume volume

Từ hán việt: 【phàm tường】

Đọc nhanh: 帆樯 (phàm tường). Ý nghĩa là: cột buồm. Ví dụ : - 帆樯林立。 thuyền dày đặc; thuyền san sát.

Ý Nghĩa của "帆樯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帆樯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cột buồm

船上挂帆的杆子,借指船只

Ví dụ:
  • volume volume

    - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - thuyền dày đặc; thuyền san sát.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆樯

  • volume volume

    - 帆樯 fānqiáng 如林 rúlín

    - cột buồm nhiều như rừng.

  • volume volume

    - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - cột buồm nhiều như rừng.

  • volume volume

    - 帆樯 fānqiáng 林立 línlì

    - thuyền dày đặc; thuyền san sát.

  • volume volume

    - 那边 nàbiān yǒu 帆樯 fānqiáng

    - Bên đó có cái cột buồm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen jiù 一帆风顺 yīfánfēngshùn ba

    - Chúng ta cứ thuận buồm xuôi gió thôi.

  • volume volume

    - 帆船 fānchuán zài 海面 hǎimiàn shàng 漂浮 piāofú

    - Thuyền buồm trôi nổi trên mặt biển.

  • volume volume

    - cóng 帆布袋 fānbùdài 拿出 náchū le 一个 yígè 金属 jīnshǔ 水瓶 shuǐpíng

    - Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..

  • volume volume

    - 风势 fēngshì 减弱 jiǎnruò zuò 帆船 fānchuán 运动 yùndòng 较为 jiàowéi 安全 ānquán le

    - Gió đã yếu đi, việc tham gia thể thao buồm thuyền trở nên an toàn hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phàm , Phâm
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHNI (中月竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5E06
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
    • Pinyin: Qiáng
    • Âm hán việt: Tường
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丶ノ一丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DGCW (木土金田)
    • Bảng mã:U+6A2F
    • Tần suất sử dụng:Thấp