Đọc nhanh: 帆布床 (phàm bố sàng). Ý nghĩa là: giường xếp; giường làm bằng vải bạt, giường vải.
帆布床 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giường xếp; giường làm bằng vải bạt
行军床
✪ 2. giường vải
可以折叠的床, 用木架或金属架绷着帆布做成, 多供行军或野外工作时用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆布床
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 帆布 提箱
- va-li bằng vải bạt
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 颜色 深 又 丰富 的 斜纹 帆布
- Vải canvas có màu sắc đậm và phong phú.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 女性 橡皮 底 帆布鞋
- Giày nữ bằng vải có đế cao su.
- 那个 少女 的 梦想 是 穿 帆布包
- Ước mơ của cô gái đó là được đeo một chiếc túi bằng vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
帆›
床›