Đọc nhanh: 帆布鞋 (phàm bố hài). Ý nghĩa là: Giày vải bạt (giày bát kết).
帆布鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày vải bạt (giày bát kết)
帆布鞋是一种兴起于欧洲的厚胶底,鞋面覆盖帆布的鞋。因穿着轻便,耐穿,价格低廉受世界各地人民欢迎。款式主要有高帮、低帮。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆布鞋
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 帆布 提箱
- va-li bằng vải bạt
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 她 登好 布鞋
- Cô ấy đi đôi giày vải.
- 他 穿 的 一双 布鞋 被 雨水 浸透 了
- đôi giầy vải anh ấy đi bị ướt sũng nước mưa.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 女性 橡皮 底 帆布鞋
- Giày nữ bằng vải có đế cao su.
- 那个 少女 的 梦想 是 穿 帆布包
- Ước mơ của cô gái đó là được đeo một chiếc túi bằng vải.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
帆›
鞋›