Đọc nhanh: 布道 (bố đạo). Ý nghĩa là: giảng đạo; truyền đạo Cơ-đốc, bố đạo. Ví dụ : - 牧师在布道会上宣讲慈爱的必要。 Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.. - 一大群人聚集起来听他布道. Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
布道 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giảng đạo; truyền đạo Cơ-đốc
指基督教宣讲教义
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
✪ 2. bố đạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布道
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 知道 布鲁 贝克 的 性取向 吗
- Chúng ta có biết xu hướng tình dục của Brubaker không?
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 牧师 在 布道 会上 宣讲 慈爱 的 必要
- Mục sư tục giảng về sự cần thiết của lòng từ bi trong buổi giảng đạo.
- 一大群 人 聚集 起来 听 他 布道
- Một đám đông người tập trung lại để nghe ông ta giảng đạo.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 《 肥皂剧 文摘 》 的 读者 知道 那 一点 一定 会 很 高兴
- Các độc giả của Soap Opera Digest sẽ rất vui khi biết được điều đó.
- 世上无难事 , 只怕有心人 , 这 是 很 有 道理 的 老话
- "Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" là một câu nói rất có đạo lý xưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
道›