布素 bù sù
volume volume

Từ hán việt: 【bố tố】

Đọc nhanh: 布素 (bố tố). Ý nghĩa là: Mặc áo vải; ăn rau. Nghĩa bóng: Sống đời thanh bạch. Chỉ địa vị hoặc thân phận thấp kém. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Mỗ tự bố tố tòng công chi du; kiến công xuất xử ngữ mặc; vô nhất bất thiện 某自布素從公之遊; 見公出處語默; 無一不善 (Thái công mộ chí minh 蔡公墓志銘). Mượn chỉ dân thường. ◇Kim thế thuyết 今世說: Tự công khanh dĩ đãi bố tố; giai hoan nhiên thành tín tương tiếp; như tọa nhân xuân phong trung 自公卿以逮布素; 皆歡然誠信相接; 如坐人春風中 (Đức hạnh 德行)..

Ý Nghĩa của "布素" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

布素 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Mặc áo vải; ăn rau. Nghĩa bóng: Sống đời thanh bạch. Chỉ địa vị hoặc thân phận thấp kém. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: Mỗ tự bố tố tòng công chi du; kiến công xuất xử ngữ mặc; vô nhất bất thiện 某自布素從公之遊; 見公出處語默; 無一不善 (Thái công mộ chí minh 蔡公墓志銘). Mượn chỉ dân thường. ◇Kim thế thuyết 今世說: Tự công khanh dĩ đãi bố tố; giai hoan nhiên thành tín tương tiếp; như tọa nhân xuân phong trung 自公卿以逮布素; 皆歡然誠信相接; 如坐人春風中 (Đức hạnh 德行).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布素

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 舞台 wǔtái 布景 bùjǐng 素雅 sùyǎ

    - sân khấu bày trí trang nhã.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 官方 guānfāng 宣布 xuānbù le xīn de 政策 zhèngcè

    - Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.

  • volume volume

    - 龙眼 lóngyǎn 富含 fùhán 维生素 wéishēngsù

    - Quả nhãn giàu vitamin.

  • volume volume

    - 中央 zhōngyāng 发布 fābù le xīn 政策 zhèngcè

    - Trung ương đã ban hành chính sách mới.

  • volume volume

    - 为了 wèile 布置 bùzhì 新居 xīnjū 添购 tiāngòu le 不少 bùshǎo 家具 jiājù

    - Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 颜色 yánsè 素争 sùzhēng 花样 huāyàng 大方 dàfāng 一点 yìdiǎn 俗气 súqì

    - Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí 宣布 xuānbù 讨论 tǎolùn 结束 jiéshù

    - Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:一一丨一フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMVIF (手一女戈火)
    • Bảng mã:U+7D20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao