Đọc nhanh: 布控 (bố khống). Ý nghĩa là: triển khai giám sát, để giám sát.
布控 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. triển khai giám sát
to deploy surveillance
✪ 2. để giám sát
to put under surveillance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布控
- 丽塔 患有 埃布 斯坦 畸型
- Rita bị dị tật Ebstein.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 为了 病态 操控 人心
- Đối với một mạng xã hội để thao túng.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 主席 宣布 讨论 结束
- Chủ tọa tuyên bố kết thúc cuộc thảo luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
布›
控›