帆伞 fān sǎn
volume volume

Từ hán việt: 【phàm tán】

Đọc nhanh: 帆伞 (phàm tán). Ý nghĩa là: cây dù, dù lượn. Ví dụ : - 那些帆伞帅哥都是泡妞高手 Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.

Ý Nghĩa của "帆伞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

帆伞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cây dù

parasail

✪ 2. dù lượn

parasailing

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那些 nèixiē 帆伞 fānsǎn 帅哥 shuàigē dōu shì 泡妞 pàoniū 高手 gāoshǒu

    - Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆伞

  • volume volume

    - 伞兵 sǎnbīng 徐徐 xúxú 飘落 piāoluò àn 指定 zhǐdìng 目标 mùbiāo 安全 ānquán 着陆 zhuólù

    - lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.

  • volume volume

    - zhe 雨伞 yǔsǎn

    - Anh ấy cầm ô.

  • volume volume

    - sǎn 套子 tàozi

    - bao ô; bao dù

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan kāi 帆船 fānchuán

    - Anh ấy thích lái thuyền buồm.

  • volume volume

    - hēi 雨伞 yǔsǎn 看起来 kànqǐlai 很酷 hěnkù

    - Ô màu đen nhìn rất ngầu.

  • volume volume

    - sǎn 一下子 yīxiàzǐ jiù kāi le

    - Chiếc ô lập tức mở ra.

  • volume volume

    - sǎn 先生 xiānsheng hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Anh Tản rất vui khi được gặp anh.

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 帆伞 fānsǎn 帅哥 shuàigē dōu shì 泡妞 pàoniū 高手 gāoshǒu

    - Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǎn
    • Âm hán việt: Tán , Tản
    • Nét bút:ノ丶丶ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OFJ (人火十)
    • Bảng mã:U+4F1E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Fān
    • Âm hán việt: Phàm , Phâm
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBHNI (中月竹弓戈)
    • Bảng mã:U+5E06
    • Tần suất sử dụng:Cao