Đọc nhanh: 帆伞 (phàm tán). Ý nghĩa là: cây dù, dù lượn. Ví dụ : - 那些帆伞帅哥都是泡妞高手 Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
帆伞 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây dù
parasail
✪ 2. dù lượn
parasailing
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 帆伞
- 伞兵 徐徐 飘落 , 按 指定 目标 安全 着陆
- lính dù từ từ đáp xuống mặt đất một cách an toàn theo đúng mục tiêu đã định.
- 他 把 着 雨伞
- Anh ấy cầm ô.
- 伞 套子
- bao ô; bao dù
- 他 喜欢 开 帆船
- Anh ấy thích lái thuyền buồm.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 伞 一下子 就 开 了
- Chiếc ô lập tức mở ra.
- 伞 先生 , 很 高兴 见到 您
- Anh Tản rất vui khi được gặp anh.
- 那些 帆伞 帅哥 都 是 泡妞 高手
- Những kẻ nhảy dù lấy bất cứ thứ gì họ muốn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伞›
帆›