Đọc nhanh: 布下 (bố hạ). Ý nghĩa là: sắp xếp, đẻ ra. Ví dụ : - 布下天罗地网 bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
布下 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sắp xếp
to arrange
- 布下 天罗地网
- bố trí thiên la địa võng; giăng lưới khắp nơi
✪ 2. đẻ ra
to lay out
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布下
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 这 药用 纱布 淋 一下
- Dùng vải thưa lọc thuốc này một chút đi.
- 把布 简单 签 一下
- Đưa vải may sơ qua một chút.
- 投标 结果 将 在 下周 公布
- Kết quả đấu thầu sẽ được công bố vào tuần sau.
- 猎人 在 森林 布下 网罗
- Thợ săn giăng lưới trong rừng.
- 把 这匹布丈 一下 长度
- Đo một chút chiều dài của tấm vải này.
- 哧 的 一声 撕下 一块 布来
- roạt một cái, xé đứt một mảnh vải.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
布›