Đọc nhanh: 市长 (thị trưởng). Ý nghĩa là: thị trưởng.
市长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thị trưởng
治理一市的行政首长
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市长
- 欧洲 市场 增长 迅速
- Thị trường châu Âu phát triển nhanh chóng.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 城市 人满为患 , 失业 不断 增长
- Các thành phố quá đông đúc dẫn tới tỷ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
- 从小 长 在 城市 里 , 乍 到 农村 难免 露怯
- từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.
- 市长 要 根据 议会 的 议案 来 制定 政策
- Chủ tịch thành phố phải lập quy chế chính sách dựa trên đề nghị của hội đồng.
- 市场需求 蓬勃 增长
- Nhu cầu thị trường đang tăng trưởng mạnh mẽ.
- 她 在 城市 里 长大
- Cô ấy lớn lên ở thành phố.
- 平民 们 在 广场 上 集会 反对 他们 的 新 市长
- Công dân đang tập hợp trên quảng trường để phản đối thị trưởng mới của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
长›