Đọc nhanh: 市惠 (thị huệ). Ý nghĩa là: buôn bán tốt; lấy được lòng khách hàng.
市惠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buôn bán tốt; lấy được lòng khách hàng
买好儿;迎合别人,取得别人的欢心或称赞
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市惠
- 黑市 交易
- giao dịch chợ đen
- 两 国 商人 常在 边境 互市
- Thương nhân hai nước thường giao dịch ở biên giới.
- 东边 的 城市 非常 繁华
- Thành phố ở phía đông rất náo nhiệt.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 在 市立 图书馆 有 惠特曼 书信 的 展览
- Có một bộ sưu tập các bức thư của Walt Whitman được trưng bày tại thư viện công cộng.
- 两条 道 通向 市场
- Hai con đường dẫn tới chợ.
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 世界闻名 的 筑 地 鱼市
- Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
惠›