Đọc nhanh: 运价上调 (vận giá thượng điệu). Ý nghĩa là: Phụ phí cước vận chuyển tăng GRI :General Rate Increase.
运价上调 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụ phí cước vận chuyển tăng GRI :General Rate Increase
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运价上调
- 从事 水上运动
- Tham gia hoạt động thể thao trên nước.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 上班 不 瞌睡 手机 调 静音
- Đừng ngủ gật nơi làm việc và phải nhớ tắt chuông điện thoại.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 交上 了 好运 道
- gặp vận may。
- 上 一个 能 调出 这种 颜色 的 人 是 毕加索
- Người cuối cùng pha loại sơn này là Picasso.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 他们 在 拍卖会 上 出价
- Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
价›
调›
运›