Đọc nhanh: 市场价水平 (thị trường giá thuỷ bình). Ý nghĩa là: Mức giá trung bình; giá thị trường (Market Price Level).
市场价水平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mức giá trung bình; giá thị trường (Market Price Level)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 市场价水平
- 市场 价格 有涨 有 落
- Giá cả trên thị trường có lúc tăng có lúc giảm.
- 在 这个 市场 , 水果摊 比比皆是
- Ở chợ này, các quầy bán trái cây đâu đâu cũng thấy.
- 价格 取决于 市场 的 需求
- Giá cả phụ thuộc vào nhu cầu của thị trường.
- 收成 可能 低于 平均水平 , 请以 同样 价格 再 采购 一些
- Vụ thu hoạch có thể thấp hơn mức trung bình, vui lòng mua thêm với cùng giá.
- 市场 里 的 水果 可以 零售
- Trái cây ở chợ có sẵn để bán lẻ.
- 农贸市场 里 的 商品种类 齐全 , 价格低廉
- Thực phẩm trong chợ nông sản rất phong phú chủng loại, giá thành cũng rất rẻ.
- 市场 上 的 水果 种类 繁多
- Các loại trái cây trên thị trường rất đa dạng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
场›
市›
平›
水›