Đọc nhanh: 最低底价 (tối đê để giá). Ý nghĩa là: Rock Bottom Price (Giá Thấp Nhất; Giá Chót).
最低底价 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rock Bottom Price (Giá Thấp Nhất; Giá Chót)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 最低底价
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 减低 物价
- giảm giá vật phẩm.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 这是 最低价 了 , 不能 再 打折扣 了
- Đây là giá thấp nhất rồi, không thể giảm thêm được nữa
- 他 最终 不得不 低头 认输
- Cuối cùng anh ấy phải cúi đầu nhận thua.
- 出价 最高 的 就是 得主
- Sau đó, giá thầu cao nhất sẽ nhận được nó.
- 她 要 买 店里 最好 的 水果 而 ( 跟 店主 ) 讨价还价
- Cô ấy muốn mua loại trái cây tốt nhất trong cửa hàng và (đàm phán giá cả với chủ cửa hàng).
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
低›
底›
最›