Đọc nhanh: 巾钗 (cân thoa). Ý nghĩa là: cân thoa.
巾钗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cân thoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巾钗
- 小宝宝 裹 着 浴巾 , 真 可爱
- Em bé nhỏ quấn khăn tắm, thật dễ thương.
- 银钗 闪闪发亮
- Cây trâm bạc lấp lánh.
- 她 的 围巾 是 红色 的
- Khăn quàng cổ của cô ấy màu đỏ.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 她 亲手 编织 了 一条 围巾
- Cô ấy tự tay đan một chiếc khăn quàng cổ.
- 她 用 一张 面巾纸 擦掉 脸上 的 汗水
- Cô ấy dùng một tờ giấy vệ sinh lau đi mồ hôi trên khuôn mặt.
- 巾帼丈夫 ( 有 男子 气概 的 女子 )
- người phụ nữ mang khí phách của đấng trượng phu.
- 少先队员 们 带 着 鲜红 的 领巾 , 显得 很 神气
- các đội viên thiếu niên tiền phong thắt khăn quàng đỏ trông rất oai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巾›
钗›