分钗断带 fēn chāi duàn dài
volume volume

Từ hán việt: 【phân thoa đoạn đới】

Đọc nhanh: 分钗断带 (phân thoa đoạn đới). Ý nghĩa là: vợ chồng mỗi người mỗi nơi; chia quyên rẽ thúy; rẽ duyên; li dị nhau.

Ý Nghĩa của "分钗断带" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分钗断带 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vợ chồng mỗi người mỗi nơi; chia quyên rẽ thúy; rẽ duyên; li dị nhau

金钗分成两段,衣带断为两截比喻夫妻离异亦作"分钗破镜"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分钗断带

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì 基斯 jīsī lái 剪断 jiǎnduàn 脐带 qídài de

    - Keith được cho là đã cắt dây.

  • volume volume

    - 分辨是非 fēnbiànshìfēi 需要 xūyào 清晰 qīngxī de 判断 pànduàn

    - Phân biệt đúng sai cần có sự phán đoán rõ ràng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 国家 guójiā 百分之九十 bǎifēnzhījiǔshí de 地方 dìfāng dōu shì 温带 wēndài

    - 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.

  • volume volume

    - 72 nián dài zhe 几分 jǐfēn 茫然 mángrán 几分 jǐfēn 兴奋 xīngfèn 来到 láidào 西贡 xīgòng

    - năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng

  • volume volume

    - 果断 guǒduàn de 决策 juécè 带来 dàilái le 成功 chénggōng

    - Quyết định quyết đoán mang lại thành công.

  • volume volume

    - 最后 zuìhòu 一个 yígè 阶段 jiēduàn shì 切断 qiēduàn 主要 zhǔyào de 感情 gǎnqíng 纽带 niǔdài

    - Giai đoạn cuối cùng là cắt đứt mối quan hệ tình cảm ban đầu.

  • volume volume

    - de xiào dài zhe 几分 jǐfēn 无奈 wúnài

    - Nụ cười của cô ấy có vài phần bất lực.

  • volume volume

    - 正确 zhèngquè 分析 fēnxī 事物 shìwù de 历史 lìshǐ 现状 xiànzhuàng cái yǒu 可能 kěnéng 推断 tuīduàn de 发展 fāzhǎn 变化 biànhuà

    - phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+3 nét)
    • Pinyin: Chāi
    • Âm hán việt: Sai , Thoa
    • Nét bút:ノ一一一フフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCEI (重金水戈)
    • Bảng mã:U+9497
    • Tần suất sử dụng:Trung bình