Đọc nhanh: 叭 (bá). Ý nghĩa là: huỵch; phịch; phạch; phựt; bịch; rắc (âm thanh va chạm). Ví dụ : - 叭的一声,打在柜子上。 Đụng phải cái tủ một cái "huỵch". - 叭的一声,弦断了。 Dây đàn đứt cái "phựt".. - 叭的一声,棍子断了。 Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
叭 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. huỵch; phịch; phạch; phựt; bịch; rắc (âm thanh va chạm)
拼音; 碰击的声音.
- 叭 的 一声 , 打 在 柜子 上
- Đụng phải cái tủ một cái "huỵch"
- 叭 的 一声 , 弦 断 了
- Dây đàn đứt cái "phựt".
- 叭 的 一声 , 棍子 断 了
- Rắc một tiếng, cây gậy gãy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叭
- 汽车 喇叭
- còi ô-tô.
- 这个 大 喇叭 很 重
- Cái kèn đồng lớn này rất nặng.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 喇叭 的 音量 太小 了
- Âm lượng của cái loa nhỏ quá.
- 花园里 开满 了 喇叭花
- Trong vườn nở đầy những bông hoa hình chuông.
- 汽车 喇叭 嘟 地响 了 一声
- Còi ô tô kêu "tu" một tiếng.
- 车子 的 喇叭声 吵醒 了 我
- Tiếng còi xe đánh thức tôi.
- 无线电 喇叭 的 音质 很 好
- Cái loa radio này có chất lượng âm thanh rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
叭›