Đọc nhanh: 已故 (dĩ cố). Ý nghĩa là: người chết, muộn.
已故 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người chết
deceased
✪ 2. muộn
the late
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 已故
- 这个 故事 距今 已 一百年 了
- Câu chuyện này cách đây đã trăm năm rồi.
- 他 父母 早已 亡故
- Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 事故 的 报告 已经 提交
- Báo cáo về tai nạn đã được nộp.
- 一二 知已
- vài người tri kỷ
- 他 已期 年 未归 故乡
- Đã tròn một năm anh ấy không về thăm quê hương.
- 这个 故事 已经 过时 了
- Câu chuyện này đã lỗi thời.
- 一次 事故 使 他 双目失明
- Một tai nạn đã khiến anh ấy bị mù cả hai mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
已›
故›